NGỮ PHÁP 게하다/만들다, ...없이, 거의, 별로, 전혀, 완전

1. 게 하다/ 만들다

Ngữ pháp giúp cho chủ thể có thể tạo một hành động hay trạng thái mới tác động lên sự vật, hay nhân vật khác

Ví dụ:

     밥을 맛있게 만들어보세요.
     Hãy nấu cơm ngon nhé
     그 남자를 좋아하게 해요
     Hãy khiến tôi thích anh ấy
     미안하게 해요
     Bắt nó xin lỗi đi



2. 없이

Kết hợp với danh từ để tạo thành tính từ. Thể hiện nghĩa làm một hành động nào đó mà " không ....". Các bạn hoàn toàn có thể dùng với các danh từ chỉ trạng thái, tính chất như dũng cảm, nhẫn nại, màu sắc, .... đa số đều dùng được cho cấu trúc này

Ví dụ:

     하럭없이 들어가면 안 되죠
     Vào nhà mà không xin phép thì không được đâu
     컴퓨터를 켤 필요없이 제가 입으로 전달할게요
     Tôi sẽ truyền đạt bằng miệng mà không cần mở máy tính
     지혜로운 남자라서 주먹을 이용할 필요없이 지혜를 이용할거예요
     Là đàn ông thông thái nên không cần dùng nấm đấm đâu chỉ cần dùng trí tuệ thôi
     큰 진동없이 호랑이가 사슴을 잡았어요
     Con hổ đã bắt được con nai mà không cần chấn động mạnh
 
3. 거의, 별로, 전혀, 완전, 절대

Những phó từ này thể hiện sự khẳng định hay phủ định một hành động, trạng thái nào đó. Trong câu nên có những từ này để làm câu văn mượt mà và nghe rõ nghĩa hơn.

Ví dụ:

     지금 제가 전혀 돈이 없습니다
     Bây giờ tôi hoàn toàn không có tiền
     그 사람이 거의 예의가 없었어요
     Người đó hầu như không có lịch sự tý nào
    이 음식이 별로예요
    Món này hầu như không ngon
    일이 힘들어서 별로 못 할 것같아요
    Việc khó quá, nên gần như tôi không thể làm được
    완전 힘들었습니다
    Hoàn toàn rất khó khă
    절대 하지 마세요
    Xin tuyệt tối đừng làm như vậy

No comments:

Post a Comment

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN