NGỮ PHÁP 아어여놓다/두다, (이)든지, 는지 마는지

1. 아어여 놓다/두다

Cấu trúc này chỉ trạng thái của sự vật, sự việc đang được đặt vào một nơi nào đó, một hoàn cảnh nào đó cho đến khi có tác động khác làm thay đổi vị trí của nó. Dịch là "để, đặt".

Ví dụ:

      책상 위에 책을 두고 가세요
      Hãy đặt quyển sách và về nhà nhé
      문을 열어두고 오세요       
      Hãy mở cửa để đó và vào nhé
      모든 것을 기록해놓고 하세요
      Hãy ghi chép mọi thứ rồi hãy làm việc


2. (이)든지

Gắn sau danh từ chỉ sự lựa chọn bất kỳ, không cố định, không gượng ép. "Cái nào cũng được"

Ví dụ:

     무엇이든지 괜찮아요
     Cái nào cũng không sau
     100점이든지 90점이든지 자기 최선을 다 했으면 됩니다
     100 điểm cũng được, 90 điểm cũng được miễn là đã cố gắng hết sức là được
     여자든지 남자든지 베트남 축구팀을 응원해주세요
     Nam nữ gì cũng được, hãy cổ vũ đội tuyển bóng đá Việt Nam nhé

3. 는지 마는지

Gắn sau động từ, tính từ để diễn đạt ý dù cho có làm hành động nào đó hay không thì cũng có một dự đoán ở vế sau. Động từ dùng 는지 마는지, tính từ dùng 은지/ 만지

Ví dụ:

     공부하는지 마는지 100점을 받을 수 있겠습니다
     Dù học hay không học thì tôi cũng có thể đạt điểm 100
     여자가 예쁜지 만지 중요하지 않잖아요
     Con gái đẹp hay không cũng không quan trọng đâu
     맛있는지 없는지 잘 먹겠습니다
     Ngon hay không ngon tôi cũng sẽ ăn ngon

4. 을지 말지

Chúng ta cũng dùng được cấu trúc này ở dạng thì tương lai

Ví dụ:

    직장에 다닐지 말지 중요하지 않습니다. 돈을 벌 수 있는 것이 중요하죠
    Đến công ty hay không không quan trọng. Mà quan trọng là kiếm được tiền
    결혼할지 말지 당신의 결정에 달려있습니다
    Cưới hay không là quyết định do anh
    할지 말지 빨리 결정하세요
    Làm hay không thì quyết định nhanh nhé

5. 을까 말까 하다

Ngữ pháp thể hiện ý định do dự không biết có nên làm việc gì đó hay không. Động từ kết thúc là phụ âm dùng 을까 말까 하다. Động từ kết thúc là nguyên âm thì dùng ㄹ까 말까 하다

Ví dụ:

      오늘 남 씨가 라면을 먹을까 말까 해요.
      Hôm nay bạn Nam không biết sẽ ăn món mì hay không
      그 여자한테 마음을 알려줄까 말까 합니다
      Tôi đang phân vân liệu có nên nói cho cô ây biết nỗi lòng của bản thân
      연속적으로 3번 실패했으니까 이번은 포기할까 말까 합니다
      Tôi đã thất bại 3 lần liên tục nên giờ cũng không biết có nên bỏ cuộc hay không


   

No comments:

Post a Comment

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN