NÓI GIỜ VÀ ĐƠN VỊ THƯỜNG GẶP 시간과 단위

1. Cách nói giờ: (시간 Korean Grammar)

Khi nói giờ, phút thì chúng ta theo công thức là

Giờ (시)  : dùng thuần Hàn
Phút ( 분): dùng Hán Hàn

Ví dụ:

 한시 30분   : 1 giờ 30 phút
두시 십오분: 2 giờ 15 phút
세시 오십분: 3 giờ 50 phút

Ngày ra 30Phút ta dùng cách nói tắt là: 한시반 1 giờ rưỡi vẫn đúng nhé



Sau giờ thường là trợ từ 에.

한시에, 두시에...

Một số từ chỉ mức độ, dự đoán, ước chừng cũng được sử dụng như

약 1시간에 갈거예요
Khoảng 1 giờ sau tôi đi
1시 경 : sắp một giờ
1시30분쯤에 간다
Đi vào lúc khoảng 1 giờ 30 phút
....
Trong cách nói giờ thì người Hàn phân biệt ban ngày và ban đêm chứ không nói giờ theo dạng 24 tiếng nha các bạn

오전 8시  8 giờ sáng
오후 4시  4 giờ chiều
저녁 7시  7 giờ chiều tối
밤 10 시   10 giờ đêm
새벽 4시  4 giờ sáng sớm


2. Các đơn vị thường gặp ( 단위 Korean Grammar)

Người: 명
Vật, cái: 개
Cây: 자루
Cái nhà, chiếc xe, máy tính: 대
Tấm, tờ: 장, 페이지
Cái áo, quần, bộ quần áo: 벌 ( 한 벌, 두벌)
Bộ, cặp: 세트 (set)
미터: 1 mét
킬로: 1 kg
1 평: 1 pyeong
인치: 1 inch
Chén, bát, tô : 그릇
인수: số người
면적: diện tích
미터 평방: 1 mét vuông
리터: 1 lít
급: cấp ( cấp bậc)
롤: cuộn (cuộn chỉ)
무리:  bầy người,mbầy gà
떼: đàn chim...
lỗ: 홀 (hole, golf)
1 cuốc điện thoại: 한통
시간: 1 giờ
1번: 1 lần
통: 1 thùng
톤: 1 tấn
병: 1 chai
박스:hộp ( box)
상자: hộp ( thuần Hàn)
조, 그룹, 팀,1 tổ, tập đoàn, đội
단체: đoàn thể
분야: 1 lĩnh vực
마디: 1 lời nói
권: 1 quyển:
북: quyển sổ
방: 1 phòng
꾸러미: 1 đống, 1 vỉ, gói
더미: một đống (nợ, củi,...)
컵, 잔: 1 ly
라운드: 1 hiệp
전반전: Hiệp đầu( hiệp 1 đá banh)
후반전 Hiệp sau ( hiệp hai, đá banh)
상반기: sáu tháng đầu năm
후반기: sáu tháng cuối năm
분기: phân kì, quý
일분기/이분기/삼분기/사분기: quý 1, 2, 3, 4
십기, 세기 thập kỷ, thế kỷ
문자: 1 câu
자: 1 từ
회: 1 lần/ 1 tập
호선:  số chuyến tàu điện ngầm
1번 버스: số xe buýt
라인: 1 line,1 đường
줄: 1 hàng
 콘센트 5구: ổ điện 5 lỗ

























No comments:

Post a Comment

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN