1. 었, 았, 였다
* Ngữ pháp này thể hiện thì quá khứ, diễn tả những sự việc đã xảy ra. Cách chia từ giống với cách chia của 아,어,여요.Và khi dùng với ㅂ니다/습니다 thì sau khi đã chia từ xong chúng ta luôn sử dụng 습니다 nhé. Các bạn tham khảo chia 아,어,여요 ở link dưới
https://nguphaptienghansocap.blogspot.com/2018/01/ngu-phap-va_16.html
Một vài ví dụ:
제가 그것을 몰랐습니다/ 몰랐어요 (Tôi không biết cái đó)
남 씨가 펜을 찾았습니다. (Nam đã tìm được cây bút)
* Thông thường để diễn đạt rõ hơn cho câu nói, chúng ta thường thêm các trạng từ chỉ thời gian quá khứ. Và khi làm các bài tập về thì quá khứ, các bạn dựa vào ngữ cảnh và sự xuất hiện của các trạng từ này để điền thì cho thích hợp nhé. Các trạng từ thông dụng: 어제, 그쩌게, 지난 달에, 지난 주에( tuần trước), 지난 주말에(cuối tuần trước), 작년 ( Năm trước), 앞전에 ( trước đây), 마지막번에 ( ở lần cuối cùng)
Một vài ví dụ:
어제 열심히 공부했습니다. (Hôm qua tôi học bài rất chăm chỉ)
작년에 우리 아버지가 집을 팔았습니다 (Năm ngoái, cha tôi đã bán nhà rồi)
지난 주말에 뭐했습니까? (Anh đã làm gì vào cuối tuần rồi?)
Hoặc dựa vào ngữ cảnh thời gian và xác định.
지금 오전 8시입니다. 아침 6시에 일어났습니다.
Bây giờ là 8 giờ. Tôi đã thức dậy lúc 6 giờ sáng
2. 고 있다
Dùng để biểu hiện ai, con vật nào đó đang hành động. Ngoài câu khẳng định thông thường thì đây cũng được gọi là thì hiện tại, và như tiếng anh thì ta gọi thì hiện tại tiếp diễn. Có nghĩa là "Đang"
Ví dụ:
남 씨가 학교에서 공부를 하고 있습니다
Bạn Nam đang học tại trường
남 씨가 란 씨랑 축구를 같이 하고 있습니다
Bạn Nam đang chơi đá banh cùng bạn Lan
Chúng ta cũng dùng được với các trạng từ chỉ thì hiện tại như 지금, 이제
Ví dụ:
지금 남 씨가 집에 들어가고 있습니다
Bây giờ bạn Nam đang đi vào nhà
이제 비가 오고 있습니다.
Bây giờ trời đang mưa
Tuy nhiên dù là có trạng từ chỉ thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta vẫn nói câu khẳn định bình thường thì vẫn không sai. Tùy vào ngữ cảnh mà các bạn nên chọn cách biểu hiện cho đúng nhé
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
-
1. 은/는 Thường được gắn vào danh từ là chủ thể của hành động, 은 kết hợp với danh từ có kết thúc bằng phụ âm cuối, 는 kết hợp với danh từ kết...
-
1. ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ âm dùng 을 거예요, kết thúc là ngu...
-
1. 읍시다/ㅂ시다 Đây là cụm gắn sau động từ để thể hiện lời đề nghị, yêu cầu nào đó đối với người nghe. Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm cuối th...
-
1. 관계/관련 되다 Cấu trúc ngữ pháp thể hiện mối liên quan giữa sự việc trước và sau. Trong câu sử dụng 관련, 관계 rất đa dạng, chúng ta xem một số ...
No comments:
Post a Comment