NGỮ PHÁP 에서/ 부터-까지, 로

1. 에서-까지

Khi bạn muốn nói một khoảng cách, một xuất phát điểm đến điểm đích thì dùng ngữ pháp này. " Từ ... đến...."

Ví dụ
 
      집에서 학교까지 얼마나 걸려요?
      Từ nhà đến trường mất bao lâu bậy?
      여기서 저기까지 몇 미터입니까?
      Từ đây đến đó bao nhiêu mét?
   

Lưu ý:  에서 khi đứng một mình thì biểu thị nơi chốn, và 까지 khi đứng một mình có nghĩa là đến...Trong tiếng Hàn, chúng ta rất thường sử dụng 까지 để giao tiếp

 Ví dụ

     여기까지 끝냅시다
     Chúng ta kết thúc tại đây thôi
     어디까지 가야됩니까?
     Phải đi đến đâu đây?
     어제 늦게까지 공부했습니다
     Hôm qua tôi học bài đến tối luôn
     이렇게까지 해요?
     Bạn hành động như thế này luôn à?

2. 부터-까지

Khác với 에서-까지, cấu trúc 부터-까지 chỉ dùng cho thời gian.

  Ví dụ:

    1시부터  2시까지 쉽시다
    Chúng ta nghỉ từ 1 giớ đến 2 giờ nhé
    오늘부터 내일까지 숙제를 다 하겠습니다
    Từ hôm nay cho đến mai, tôi sẽ làm hết bài tập
 

Lưu ý:

* Nếu bạn quen miệng và hay dùng 부터-까지 cho trạng từ chỉ nơi chốn thì khi ói bạn có thể nói 에서부터-까지 để không bị bắt lỗi nhé

* 부터 cũng có nghĩa mà không phải bắt buộc đi cùng 까지. Và lúc này, 부터 có nghĩa là trước, từ lúc, tức chỉ lựa chọn làm việc gì trước trong các công việc sắp làm

Ví dụ:

     밥부터 먹읍시다. 커피는 나중에 마시겠습니다
     Ăn cơm trước thôi. Cà phê thì sau sẽ uống
     게임부터 하세요
     Hãy chơi game trước nhé
     아침부터 힘들게 먹었습니다.
     Tôi đã ăn sáng rất vất vả

3. 로

Đây là tiểu từ có nhiều ý nghĩa khi sử dụng và rất hay được sử dụng. Nó gắn vào trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, danh từ chung 것....

 -  로 mang nghĩa phương hướng: Tức chỉ phương hướng chứ k chỉ địa điểm cụ thể

     학교로 갑니다. Tôi đến trường
     Giải thích: Dù là đến trường nhưng chỉ là hướng đến trường thôi, nhân vật có thể đến đó để làm việc khác

- 로 mang nghĩa là phương tiện: Tức trong câu 로 được gắn theo một phương tiện, hay thiết bị nào đó

   오늘 제가 버스로 왔습니다
   Hôm nay tối đến trường bằng xe buýt

- 로 có nghĩa là bằng, với: phần này là ngữ pháp trung cấp và hơi khó hiểu hơn. Các bạn xem ví dụ
 
   돈으로 과일을 샀습니다
   Tôi mua trái cây bằng tiền    ( Nó có nghĩa vai trò gần như là phương tiện)
   베트남동을 원으로 바꾸고 싶습니다.
   Tôi muốn đổi tiền Việt Nam đồng bằng tiền Won
   듣기로는/ 알기로는   
   Tôi đã nghe rằng, biết rằng.... ( rất hay sử dụng)
 

Khi gắn cùng với 것으로/ danh từ +로+ 하다, nghĩa là một hành động mang tính lựa chọn 

   그 것으로 하세요. Lấy cái đó đi ạ
   그 걸로 하세요. Lấy cái đó đi ạ
   제가 이 걸로 하겠습니다. Tôi sẽ lấy cái này


No comments:

Post a Comment

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN