NGỮ PHÁP 아어여 주다, 아어여야 하다/ 되다, 아어여도 되다

1. 아어여 주다

Đi sau động từ để biểu thị hành động bổ trợ cho một hành động trước đó. Thường dịch là "giùm, hộ, cho" + động từ trước. . Cách chia tương tự khi chuyển sang 요. Các bạn tham khảo link
https://nguphaptienghansocap.blogspot.com/2018/01/ngu-phap-va_16.html?view=sidebar

Ví dụ:

     이 것은 너무 무거워서 좀 도와주세요
     Cái này rất nặng, giúp tôi một tay với
     도와주셔서 감사합니다
     Cám ơn vì đã giúp tôi nhé
     이 파일을 저장해줘서 고마워요
     Cám ơn bạn vì đã lưu file này giùm tôi
     오늘 저녁까지 보고서를 작성해서 보내주세요
     Từ giờ đến chiều tối, anh hãy viết báo cáo và gửi cho tôi
     저의 자전거가 고장났어요. 태워주겠어요?
     Xe mình bị hư rồi. Bạn chở mình chứ

Lưu ý: mặc dù không dùng tính từ + 주다, nhưng có thể dùng với 있다 

Ví dụ: 

    이겋게 예쁘게 있어줘서 다행이에요
    Thật may mắn khi em đẹp thế này
    옆에 있어줘서 고마워요
    Cám ơn bạn vì đã ở bên cạnh mình


2. 아어여야 하다/되다

Khi biểu hiện tính cần thiết hay nghĩa vụ phải thực hiện, bắt buộc làm một việc gì đó chúng ta dùng cấu trúc này. Dịch là phải

Ví dụ:

     한국 음식을 좋아해서 이번에 꼭 먹어야 합니다
     Tôi thích món Hàn lắm, nên lần này tôi phải ăn mới được
     식사한 후에 약을 먹고 푹 쉬어야 합니다
     Sau khi ăn, bạn phải uống thuốc và nghỉ ngơi đầy đủ
     이번에도 골대를 맞지 말아야 하지?
     Lần này cũng đừng vào cột khung thành chứ?

Lưu ý: khi nhắc nhở một người nào đó mà người đó lớn hơn mình và buộc phải dùng kính ngữ thì ta dùng như sau:

    지금 늦어서 가셔야 할 것같습니다
    Bây giờ đã trễ rồi, có lẽ là anh phải về rồi đó
    아프셔서 고기를 많이 드셔야 합니다
    Vì anh đang yếu nên phải ăn nhiều thịt vào nhé

* Note: cấu trúc 아어여야 되다 cũng cùng ý nghĩa và cách sử dụng. Nhưng nó nhấn mạnh hơn ý nghĩa của việc phải làm.

     오늘 베트남 축구경기가 있어서 응원해야 됩니다.
     Hôm nay có trận đấu bóng của Việt Nam nên tôi phải cổ vũ mới được
     저 때문에 우리 엄마가 고생이 많으셨어요. 저는 공부를 열심히 해야 되겠어요.
     Mẹ tôi rất vất vả vì tôi rồi. Tôi phải cố gắng học hành mới được

3. 아어여도 되다

Cấu trúc này biểu hiện sự cho phép, xin phép một việc gì đó. Dịch là được chứ, được không khi là câu hỏi. Khi là câu khẳng định thì dịch là được, cũng được

Ví dụ:

    1시간동안 정전되니까 잠깐 쉬어도 됩니다.
    Vì sự cố cúp điện trong 1 giờ nên chúng ta được thư giãn một chút
    선생님, 제가 지금 화장실에 가도 될까요?
    Cô ơi, em đi vệ sinh được không ạ?
    오늘 너랑 같이 자도 돼요?
    Hôm nay tớ ngủ cùng cậu nhé?
    이 자리에 예약된 사람이 없어서 앉으셔도 됩니다
    Chỗ ngồi này không có ai đặt cả, nên anh có thể ngồi ở đây được nhé.
    아이구, 아버지 이것은 안 하셔도 됩니다. 제가 할 게요
    Ơ kìa bố, không cần làm đâu. Để con làm cho




No comments:

Post a Comment

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN